National Center for Global Health and Medicine |
Gói khám tiêu chuẩn |
Gói 1 ngày |
Hỏi đáp bệnh sử |
Hỏi đáp về sức khỏe chung với bác sỹ |
● |
Xét nghiệm ống tiêu hóa trên
|
Nội soi dạ dày hoặc X quang dạ dày với Barium |
●
|
※Bệnh nhân yêu cầu thực hiện với thuốc mê, chi phí sẽ tăng thêm 2000 yen (chưa thuế). Bệnh viện hạn chế tối đa 3 lần gây mê mỗi ngày, do đó nếu bệnh nhân có nhu cầu thì cần báo ngay khi đăng ký nội dung khám. |
Đo nhân trắc |
Chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI, tỷ lệ mỡ cơ thể. |
● |
Khám nội khoa tổng quát |
Phỏng vấn, nghe tim – phổi, đo nhịp tim |
● |
Kiểm tra chức năng sinh lý |
Huyết áp, điện tâm đồ (trạng thái nghỉ), kiểm tra thính lực, thị lực, nhãn áp, kiểm tra đáy mắt, kiểm tra chức năng phổi. |
● |
Xét nghiệm máu
|
Xét nghiệm máu |
Số lượng bạch cầu, công thức bạch cầu, số lượng hồng cầu, Hemoglobin, Hematocrit, số lượng tiểu cầu, thể tích trung bình hồng cầu, số lượng Hemoglobin trung bình hồng cầu, nồng độ Hemoglobin trung bình hồng cầu. |
● |
Chức năng gan |
Protein toàn phần, Albumin, Bilirubin toàn phần, AST、ALT、γ-GTP、ALP |
● |
Chức năng thận |
Ure Nitơ, creatinine, chất điện giải(Na、K、Cl、Ca、P、Mg) |
● |
Chuyển hóa chất béo |
Cholesterol toàn phần, HDL Cholesterol, LDL Cholesterol, chất béo trung tính |
● |
Chức năng tụy
|
Amylase |
● |
Elastase 1 |
Không |
Chuyển hóa đường chất
|
Đường máu khi đói, HbA1c |
● |
Xét nghiệm dung nạp glucose 76 g đường (hoặc đo đường máu lúc đói + đường máu 2 tiếng sau khi ăn) |
Không |
Goute |
Acid uric |
● |
Xét nghiệm huyết học |
CRP độ nhạy cao, phản ứng giang mai, viêm gan siêu vi (Kháng nguyên/ kháng thể HBs, kháng thể HCV), nhóm máu (ABO/ Rh) |
● |
Tuyến giáp trạng |
TSH、FT4 |
● |
Thấp khớp |
RF |
● |
Chất chỉ điểm ung thư |
PSA(Nam giới), CEA 、CA125 (Nữ giới) |
● |
Xét nghiệm nước tiểu |
Trọng lượng riêng, PH, Protein, đường, máu trong nước tiểu, cặn lắng nước tiểu, albumin vi lượng trong nước tiểu. |
● |
Xét nghiệm phân |
Máu ẩn trong phân |
● |
X quang |
X quang trực tiếp vùng ngực (2 hướng) |
● |
Siêu âm ổ bụng |
Siêu âm gan, mật, tụy, lá lách, v.v. |
● |
Xét nghiệm phụ khoa (Nữ giới)
|
Khám nội, khám âm đạo, siêu âm đầu dò âm đạo, phết tế bào cổ tử cung
|
● |
(Nữ) |
Ung thư vú ☆ |
Chụp nhũ ảnh (Mammography), siêu âm tuyến vú
※ Không có nội dung khám ngoại. |
(Nữ) |
Sinh thiết nội mạc tử cung |
|
(Nữ) |
H.Pylori |
|
● |
Marker ung thư |
|
● |
MRI não, siêu âm động mạch cảnh |
|
● |
Khách sạn |
3 đêm |
|
Dịch y tế |
1 ngày |
|
Visa |
|
|
Guide |
2 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|